Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi BNA thành TWD

BNA/TWD: 1 BNA = 0.01572 TWD. Giá chuyển đổi 1 Bananatok (BNA) thành Đô la Đài Loan mới (TWD) là 0.01572 TWD hôm nay.
BNA
BNA
TWD
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá BNA/TWD theo thời gian thực, giúp chuyển đổi Bananatok (BNA) thành Đô la Đài Loan mới (TWD) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 BNA hiện có giá trị là 0.02 TWD. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 BNA hiện có giá 0.02 TWD, nghĩa là mua 5 BNA sẽ mất 0.08 TWD. Tương tự, NT$1 TWD có thể được chuyển đổi thành 63.62 BNA và NT$50 TWD có thể được chuyển đổi thành 318.08 BNA, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi BNA sang TWD

Chuyển đổi TWD sang BNA

Bananatok
Đô la Đài Loan mới
1000 BNA
15.72  TWD
10000 BNA
157.19  TWD
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi BNA thành TWD toàn diện, cho thấy giá trị của Bananatok tính theo Đô la Đài Loan mới đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 BNA sang TWD, lên đến 10000 BNA, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Đô la Đài Loan mới
Bananatok
200 TWD
12,723.13 BNA
500 TWD
31,807.83 BNA
1000 TWD
63,615.66 BNA
2000 TWD
127,231.32 BNA
5000 TWD
318,078.29 BNA
10000 TWD
636,156.59 BNA
50000 TWD
3,180,782.94 BNA
100000 TWD
6,361,565.87 BNA
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi TWD thành BNA toàn diện, cho thấy giá trị của Đô la Đài Loan mới tính theo Bananatok đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 TWD sang BNA, lên đến 100000 TWD, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ BNA/TWD

BNA/TWD: 1 BNA = 0.01572 TWD; 2025/04/27 05:26:06
Trong 1D vừa qua, Bananatok đã thay đổi -3.38% thành TWD. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy Bananatok(BNA) đã thay đổi -3.38% thành TWD trong khi đó Đô la Đài Loan mới(TWD) đã thay đổi % thành BNA trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi BNA sang TWD: Biến động và thay đổi giá của Bananatok/TWD

Giá Bananatok cao nhất theo TWD 7 ngày qua là 0.01628 TWD trong khi giá Bananatok thấp nhất theo TWD trong 7 ngày qua là 0.01179 TWD. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá Bananatok theo TWD trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá BNA theo TWD trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
0.01627 TWD
0.01628 TWD
0.02181 TWD
0.02307 TWD
Thấp
0.01572 TWD
0.01179 TWD
0.008463 TWD
0.008463 TWD
Bình thường
0 TWD
0 TWD
0 TWD
0 TWD
Biến động
%
%
%
%
Biến động
-3.38%
+25.15%
+16.44%
-24.06%

Thông tin Bananatok

Số liệu thị trường BNA sang TWD

BNA/TWD:
NT$0.01572
Khối lượng BNA 24 giờ:
NT$418.36
Vốn hóa thị trường BNA:
--
Nguồn cung lưu hành BNA:
0 BNA

Tỷ giá BNA sang TWD hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi Bananatok thành Đô la Đài Loan mới đang tăng trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của Bananatok là NT$0.01572 mỗi BNA, với tổng vốn hoá thị trường của NT$0 TWD dựa trên nguồn cung lưu hành của -- BNA. Khối lượng giao dịch của Bananatok đã thay đổi +451.69% (NT$342.52 TWD) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của BNA là NT$75.83.

Thông tin thêm về Bananatok trên Bitget

Thông tin Đô la Đài Loan mới

Gii thiu v đng Đô la Đài Loan mi (TWD)

Đô la Đài Loan (TWD) mi là gì?

Đng Đô la Đài Mi (TWD), đưc ký hiu là NT$ và đôi khi đưc viết tt là NT, là đng tin chính thc ca Đài Loan. Mã tin t quc tế ca nó là TWD. Đng tin này đã đưc gii thiu vào năm 1949, thay thế cho Đô la Đài Loan cũ. Đơn v cơ bn ca TWD đưc gi là mt nhân dân t, có th chia nh hơn na thành mưi chiao và 100 fen, tuy nhiên nhng đơn v nh hơn này hiếm khi đưc s dng trong các giao dch hàng ngày. Đô la Đài Loan mi là phương tin thanh toán hp pháp duy nht đưc s dng cho tt c các giao dch ti Đài Loan.

Đô la Đài Mi (TWD) đưc phát hành bi Ngân hàng Trung ương ca Cng hòa Trung Hoa (Đài Loan). Ngân hàng Trung ương này đã tiếp nhn vic phát hành TWD vào năm 2000. Trưc đó, t khi nó đưc gii thiu vào năm 1949 cho đến năm 2000, Ngân hàng Đài Loan là cơ quan chu trách nhim phát hành đng tin này. S chuyn giao trách nhim này cho Ngân hàng Trung ương Cng hòa Trung Hoa đã đánh du s nâng cp ca TWD t mt đng tin cp tnh lên thành đng tin cp quc gia.

V lch s ca TWD

TWD đưc gii thiu vào ngày 15 tháng 6 năm 1949, thay thế đng Đô la Đài Loan Cũ vi t l 40,000 Đô la cũ đi 1 Đô la Đài Loan mi. S thay đi này nhm mc đích chng li tình trng lm phát cc k nghiêm trng mà Trung Quc Dân quc đang phi đi mt trong thi gian Ni chiến Trung Quc. Vic gii thiu đng tin mi đã đánh du mt thi đim quan trng trong lch s kinh tế ca Đài Loan, đt nn móng cho s n đnh tài chính trong tương lai.

Tin giy và tin xu TWD

TWD đưc phát hành dưi nhiu dng tin giy và tin xu. Tin giy đưc phát hành vi các mnh giá NT$100, NT$200 (ít đưc s dng), NT$500, NT$1000 và NT$2000. Các loi tin xu bao gm các mnh giá NT$1, NT$5, NT$10, NT$20 (hiếm khi đưc s dng) và NT$50.

S khác bit gia Đô la Đài Loan mi và Đô la Đài Loan cũ là gì?

Đng Đô la Đài Loan mi (TWD) đưc gii thiu vào năm 1949, thay thế Đô la Đài Cũ đ chng li tình trng lm phát cc k cao mà Đài Loan phi đi mt sau Chiến tranh Thế gii th hai. S thay đi này din ra khi Đài Loan chuyn t quyn kim soát ca Nht Bn sang Cng hòa Trung Hoa, đánh du bi s bt n kinh tế do cuc ni chiến đang din ra ti Trung Quc. Đô la Đài Loan Cũ, b nh hưng bi giá tr gim nhanh chóng, đã dn đến vic phát hành các t tin giy có mnh giá cc k cao, đt ti 1 triu Đô la Đài Loan Cũ vào năm 1949. Ngưc li hoàn toàn, Đô la Đài Loan mi đưc gii thiu vi t l đi 1 Đô la Đài Mi đi đưc 40,000 Đô la Đài Cũ, mt bưc ngot quan trng trong vic n đnh nn kinh tế Đài Loan. Ban đu đưc phát hành bi Ngân hàng Đài Loan chu trách nhim v Đô la Đài Loan Mi sau đó đưc chuyn giao cho Ngân hàng Trung ương Cng hòa Trung Hoa (Đài Loan) vào năm 2000, cng c v thế ca nó như đng tin quc gia và biu tưng cho mt bưc tiến quan trng ng ti s phc hi và n đnh kinh tế.

Có th s dng TWD Trung Quc không?

Không, Đô la Đài Loan Mi (TWD) thông thưng không đưc chp nhn cho các giao dch thông thưng Trung Quc Đi lc. Ti Trung Quc, đng tin chính thc là Đng Nhân dân t (CNY), còn đưc gi là Renminbi (RMB). Đ thc hin các giao dch hàng ngày ti Trung Quc, như mua sm hàng hóa hoc dch v, bn cn s dng Nhân dân t.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá Bananatok phổ biến nhất là BNA sang TWD, trong đó mã của Bananatok là BNA. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị TWD đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 94381.29 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 1815.03 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.20 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 149.61 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 82932.84 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 70889.79 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 131057.86 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 537067.29 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8058718.13 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 55.56 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi BNA sang TWD

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi BNA sang TWD
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua BNA (hoặc USDT) bằng TWD (New Taiwan Dollar)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp BNA bằng TWD. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua BNA bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi Bananatok phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
BNA đến TWD
1 BNA thành NT$0.01572 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
BNA đến CNY
1 BNA thành ¥0.003521 CNY
popular info Đô la Mỹ
BNA đến USD
1 BNA thành $0.0004829 USD
popular info Euro
BNA đến EUR
1 BNA thành €0.0004243 EUR
popular info Đô la Canada
BNA đến CAD
1 BNA thành C$0.0006706 CAD
popular info Won Hàn Quốc
BNA đến KRW
1 BNA thành ₩0.6946 KRW
popular info Yên Nhật
BNA đến JPY
1 BNA thành ¥0.06938 JPY
popular info Bảng Anh
BNA đến GBP
1 BNA thành £0.0003627 GBP
popular info Real Brazil
BNA đến BRL
1 BNA thành R$0.002748 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang TWD

other assets Turbo
TURBO đến TWD
1 TURBO thành NT$0.1791 TWD
other assets Synapse
SYN đến TWD
1 SYN thành NT$11.1 TWD
other assets Alchemy Pay
ACH đến TWD
1 ACH thành NT$0.9287 TWD
other assets ARPA
ARPA đến TWD
1 ARPA thành NT$0.9872 TWD
other assets JUST
JST đến TWD
1 JST thành NT$1.34 TWD
other assets EthereumPoW
ETHW đến TWD
1 ETHW thành NT$64.1 TWD
other assets AIOZ Network
AIOZ đến TWD
1 AIOZ thành NT$14.13 TWD
other assets Viberate
VIB đến TWD
1 VIB thành NT$0.7352 TWD
other assets Access Protocol
ACS đến TWD
1 ACS thành NT$0.05553 TWD
other assets Wen
WEN đến TWD
1 WEN thành NT$0.001428 TWD

Bảng chuyển đổi từ BNA sang TWD

Tỷ giá hoán đổi của Bananatok đang tăng.
Tỷ giá hoán đổi 1 BNA thành Đô la Đài Loan mới đã thay đổi +25.15% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -3.38%, đạt mức cao nhất là 0.01627 TWD và mức thấp nhất là 0.01572 TWD . Một tháng trước, giá trị của 1 BNA là NT$0.01350 TWD , thay đổi +16.44% so với giá hiện tại. Bananatok đã thay đổi
-NT$
0.04673TWD
, tương đương mức thay đổi -74.83% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng05:26 am hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 BNANT$0.007860NT$0.008135
-3.38%
1 BNANT$0.01572NT$0.01627
-3.38%
5 BNANT$0.07860NT$0.08135
-3.38%
10 BNANT$0.1572NT$0.1627
-3.38%
50 BNANT$0.7860NT$0.8135
-3.38%
100 BNANT$1.57NT$1.63
-3.38%
500 BNANT$7.86NT$8.13
-3.38%
1000 BNANT$15.72NT$16.27
-3.38%

Câu Hỏi Thường Gặp BNA/TWD

1 Bananatok bằng bao nhiêu TWD?
Hiện tại, giá 1 Bananatok (BNA) trong Đô la Đài Loan mới (TWD) là NT$0.01572.
Tôi có thể mua bao nhiêu BNA với 1 TWD?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 63.62 BNA đối với TWD.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển BNA sang TWD?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi BNA sang TWD của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng BNA bất kỳ sang TWD. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 TWD tương đương 318.08 BNA, trong khi 5 BNA sẽ có giá khoảng 0.07860TWD.
Giá cao nhất của BNA/TWD trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 BNA tính theo TWD là NT$9.53. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 BNA/TWD có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của Bananatok tính theo TWD như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi Bananatok (BNA) đã tăng 25.15%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi Bananatok (BNA) đã tăng 16.44% so với Đô la Đài Loan mới (TWD).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ BNA thành TWD?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa Bananatok và Đô la Đài Loan mới, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của BNA/TWD. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với BNA hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá BNA/TWD tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá BNA/TWD giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá BNA/TWD. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của Bananatok và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.